... 反対に
Ngược, ngược lại, trái lại, lại
Cấu trúc
Câu thể hiện ý trái ngược.
Nghĩa
Ý nghĩa là: ngược lại, trái ngược. Dùng trong các trường hợp sau: hai vật bị ngược nhau về vị trí như "trái phải, trên dưới" ở ví dụ (1), hai sự việc đối lập nhau như ví dụ (2), có kết quả trái ngược với bình thường như ví dụ (3).
我
が
家
の
長男
は
未
だに
靴
を
左右逆
に
履
いていることが
多
い。
Cậu con trai lớn nhà tôi vẫn hay đi giày ngược.
兄
は
酒
が
一滴
も
飲
めない。
反対
に
姉
はとても
酒
に
強
い。
Anh trai tôi không uống được một giọt rượu nào. Ngược lại, chị tôi lại uống rất khá.
高等学校第一学年
には、
一生懸命勉強
したが、
成績
は
反対
にさがってしまった。
Hồi năm nhất cao trung tôi đã học hành chăm chỉ, nhưng trái lại, kết quả lại giảm sút.