...かける
Tác động
Cấu trúc
Vます + かける
Nghĩa
Được gắn vào sau dạng liên dụng của động từ, biểu thị ý nghĩa "thực hiện những hành động, động tác gây ảnh hưởng đến đối tượng". Ngoài ra còn có những cách nói như「問いかける」( đặt câu hỏi),「語りかける」(kể chuyện cho ai nghe),「誘いかける」(kêu gọi).
遠
くから
誰
かが
私
に
呼
びかけているのが
聞
こえた。
Tôi đã nghe thấy ai đó gọi mình từ xa.
桜
ちゃんは、
人
と
目
が
合
うたびにやさしく
笑
いかけるような、そんな、
人
を
疑
うということを
知
らないような
子
だったと
言
う。
Nghe nói bé Sakura hình như không hề cảnh giác với người lạ, mỗi lần gặp ai đó đều nở một nụ cười thân thiện.