瞬間
Đúng vào giây phút
Cấu trúc
V-た・Nの + 瞬間
Nghĩa
瞬間 (しゅんかん)diễn tả ý nghĩa "ngay đúng vào lúc ấy". Ít khi đi sau danh từ. Trong văn nói thì dùng hình thức 「V-たとたん」.
僕
は
会
った
瞬間彼女
が
好
きになった。
Tôi đã thích cô ấy ngay từ khoảnh khắc gặp mặt.
私
は
転
んだ
瞬間
に
手首
を
折
ったことが
分
かった。
Tôi biết mình gãy cổ tay ngay khoảnh khắc bị ngã.