ようやく
Rồi cuối cùng cũng đã...(Tốn nhiều thời gian, công sức)
Cấu trúc
ようやく + V-た
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: tuy ở trong tình trạng nguy hiểm, nhưng cuối cùng cũng đã vượt qua. Dùng để kể lại sự việc đã có kết quả tốt.
タクシー
を
飛
ばして、ようやく
契約
を
結
ぶ
時間
に
間
に
合
った。
Tôi đã yêu cầu taxi chạy thật nhanh, cuối cùng cũng đã kịp giờ ký hợp đồng.
試合はペナルティーキックにも連れ込んだが、ようやく勝つことができた。
Trận đấu đã kéo dài sang loạt sút luân lưu, nhưng cuối cùng chúng tôi cũng giành chiến thắng.
8
時間
にもわたる
手術
の
末
に、ようやく
患者
が
助
かった。
Sau cuộc phẫu thuật kéo dài 8 tiếng, cuối cùng cũng cứu được bệnh nhân.