わけだ
Như anh biết đấy (khẳng định sự thật)
Cấu trúc
V・ A ・Naな・ Nの + わけだ
Nghĩa
Dùng để khẳng định, nhấn mạnh rằng chuyện mình trình bày là sự thật có căn cứ logic. Thường dùng khi trình bày những suy nghĩ của mình để thuyết phục người nghe.
6
人
とも
車
で
来
るわけだから、うちの
前
にずらっと6
台路上駐車
することになるね。
Anh biết đấy, cả 6 người đều đến bằng xe hơi, do đó họ sẽ đậu xe ngay trên đường thành một dãy 6 chiếc ở phía trước nhà.
私
は
古本屋
めぐりが
好
きで、
暇
があると
古本屋
を
回
っては
掘
り
出
し
物
を
探
しているわけだが、
最近
はいい
古本屋
が
少
なくなってきたので
残念
に
思
っている。
Anh biết đấy, tôi thích dạo quanh tiệm sách cũ và hễ rảnh rỗi là tôi lại đảo một vòng để tìm những cuốn sách hay với giá rẻ nhưng gần đây những tiệm sách cũ mà hay cứ ít dần đi, tiếc thật.