あとから
Sau khi...xong rồi mới...
Cấu trúc
Vた + あとから
Nghĩa
Có nghĩa là sau khi một sự việc đã xảy ra xong xuôi hết rồi thì xảy ra một chuyện làm đảo ngược sự việc đó.
父
に
褒
め
後
から、
悪
いことをして、がっかりさせてしまった。
Sau khi được cha khen tôi lại làm chuyện xấu và làm ông thất vọng.
一生懸命勉強
して、
英語
の
試験
に
参加
しようと
思
った
後
から、
今年
あの
試験
が
行
われないお
知
らせが
出
た。
Sau khi tôi học rất chăm để tham gia thi tiếng Anh thì lại nhận được thông báo kỳ thi năm nay không được tổ chức.