姿を見せる
Đến, tới, hiện ra, xuất hiện
Cấu trúc
姿を見せる
Nghĩa
姿を見せる(すがたをみせる)có nghĩa là: đến, tới, hiện ra, xuất hiện
彼女
が
姿
を
見
せることは
確実
だ。
Chắc chắn cô ấy sẽ đến.
僕
らは、
彼
が
土曜
の
午後姿
を
見
せるのを
期待
している。
Chúng tôi hy vọng anh ấy sẽ xuất hiện vào chiều thứ bảy.