てもらえないか
Nhờ... được không?
Cấu trúc
Vて + もらえないか
Nghĩa
Dùng để nhờ ai đó làm một điều gì đó cho người nói (hoặc một người thuộc phía người nói), với hình thức chỉ khả năng của 「もらう」. Thể thường là dùng cho một đối phương có quan hệ gần gũi, thuộc bậc dưới mình, còn thể lễ phép thì dùng cho nhiều loại đối phương có phạm vi rộng lớn hơn.
この
データ
を
最終チェック
してもらえないか。
Bạn có thể kiểm tra lần cuối dữ liệu này được không?
すみません、ここは
子供
の
遊
び
場
なんですけど、
武道
の
練習
はやめてもらえませんか。
Xin lỗi. Đây là nơi trẻ con chơi đùa, các bạn có thể ngừng tập võ ở đây được không ạ?