ともかく
Dù thế nào, bất luận thế nào
Cấu trúc
ともかく + V
Nghĩa
Đi với động từ chỉ hành vi có chủ ý, diễn tả ý nghĩa "nên tiến hành hơn là bàn cãi nhiều". Cũng nói là「とにかく」.
ともかく、
約束
を
破
るのはよくないんです。
Bất luận thế nào, việc phá vỡ lời hứa cũng là không tốt.
ともかく、
明日
はそこへ
行
かなければならない。
Dù thế nào thì mai tôi cũng phải đến đó.
ともかく、
一生懸命頑張
らなければならない。
Dù thế nào thì chúng ta cũng phải cố gắng hết mình.