ときには
Có lúc, có khi
Cấu trúc
ときには~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "không phải thường xuyên nhưng cũng có lúc như vậy". Trợ từ 「は」có thể lược bỏ.
時
には
現実
と
幻想
を
区別
するのは
難
しい。
Đôi khi khó phân biệt được hiện thực và ảo tưởng.
時
には
読書
は
彼女
の
時間
の
半分
を
占
めた。
Cũng có lúc đọc sách chiếm một nửa thời gian của cô ấy.
頭
がいい
人
でも、
時
にはぼんやりすることがある。
Ngay cả người thông minh cũng có lúc đãng trí.