いまにも ... そうだ
Sắp ... tới nơi
Cấu trúc
いま(今)にも V-そうだ
Nghĩa
Nói về trạng thái sự việc trông như sắp sửa được thực hiện tức thì.
あの
船
は
今
にも
沈
みそうだ。
Con tàu kia sắp chìm tới nơi rồi.
あの
女
の
子
は
今
にも
泣
き
出
しそうな
顔
をしている。
Cô bé đó có bộ mặt như sắp khóc đến nơi rồi.
「
助
けてくれ」とあいつは
今
にも
死
にそうな
声
を
出
した。
Gã đó đã la lên như sắp chết tới nơi "Cứu tôi với".