... のところ
Lúc ...
Cấu trúc
N + の + ところ
Nghĩa
Đi với những danh từ chỉ “lúc này”, bây giờ" ... để diễn tả một trạng thái thời gian trong hiện tại.
今
のところ
彼女
の
母
は
危篤
だ。
Lúc này mẹ cô ấy đang ở trong tình trạng nguy kịch.
現在のところ参加者は約200人ほどです。
Ở thời điểm hiện tại số người tham gia là khoảng 200 người.