... るとか ... るとか
Hay là ... hay là
Cấu trúc
Đi sau động từ diễn tả động tác.
Nghĩa
Đi sau động từ diễn tả động tác, dùng trong trường hợp đưa ra một vài ví dụ về hành động hay động tác giống nhau.
教師
の
不足
については、
教師
が
教
える
時間数
を
増
やすとか、
一
つの
教室
で
複式
の
授業
をするとかの
方法
で
何
とか
乗
り
切
ることにしたい。
Về vấn đề thiếu hụt giáo viên, tôi muốn khắc phục tình trạng này bằng những cách như tăng số giờ giáo viên dạy lên, hoặc giảng dạy nhiều môn trong cùng một lớp học.
奨学金
をもらっていない
外国人留学生
には
授業料
を
免除
するとか、
部屋代
の
安
い
宿舎
を
提供
するとかして、
経済面
での
援助
をする
必要
がある。
Cần có những hỗ trợ về mặt kinh tế đối với những du học sinh người nước ngoài không được nhận học bổng như miễn tiền học phí hay cung cấp nơi ở với giá thuê rẻ.