…はずだった
Theo dự định thì đã phải ..., lẽ ra thì ...
Cấu trúc
Nの + はず
Naな + はず
A/V + はず
Nghĩa
Có ý nghĩa là cứ tưởng rằng chắc chắn sẽ như vậy. Cách nói này biểu đạt ý nghĩa trên thực tế kết quả không như đã nghĩ. Thường cách nói này ẩn chứa tâm trạng bất ngờ, thất vọng, ân hận...của người nói. Thường được dùng với「はずだったが/のに/けれど」.
彼女
は7
時
に
来
るはずだったが、9
時
になるまで
姿
を
現
さなかった。
Theo dự định thì cô phải đến lúc 7 giờ nhưng đến 9 giờ mà vẫn không thấy bóng dáng cô ấy đâu cả.
私
は
彼女
に
会
うはずだったけれど、
彼女
が
病気
で
中止
になりました。
Lẽ ra tôi đã gặp cô ấy, nhưng cô ấy bị ốm nên cuộc hẹn bị hủy.
我々
は
彼女
に
事実
を
話
すべきはずだったのに。
Chúng ta đáng nhẽ nên nói với cô ấy sự thật, vậy mà...