またしても
Thế là lại
Cấu trúc
またしても
Nghĩa
Diễn tả cảm giác ngạc nhiên của người nói về việc một việc cứ lặp đi lặp lại. Thường dùng để nói về những việc tiêu cực. Đây là cách nói nhấn mạnh của 「また」, nhưng do có cảm giác trang trọng nên thường dùng trong văn viết hay bản tin truyền hình.
またしてもうつ
病
で
自殺
が
発覚
した。
Lại có một vụ tự sát nữa do trầm cảm xảy ra.
またしても
彼
に
騙
されてしまった。
Tôi lại bị anh ta lừa nữa rồi.