… たって
Dù có ... đi nữa cũng ...
Cấu trúc
A-くたって
V-たって
V-たって
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "dù hành động, sự việc ở vế trước có diễn ra thì hành động, sự việc ở vế sau cũng không bị ảnh hưởng".
Đây là cách nói thân mật của 「ても」.
Đây là cách nói thân mật của 「ても」.
そんなこと、したって
無駄
だ。
Những chuyện như thế dù có làm cũng vô ích mà thôi.
そんなこと、
言
ったって、
今
から
戻
れないよ。
Dù có nói như thế thì bây giờ cũng không còn có thể quay lại được.
ここから
呼
んだって、
聞
こえないだろう。
Dù có đứng đây gọi chắc cũng không nghe thấy.