ったら
Nhấn mạnh chủ đề ...
Cấu trúc
Nったら
Nghĩa
Cách nói này có nghĩa giống với 「といったら」. Dùng trong văn nói thân mật. Người nói bày tỏ thái độ thân mật hoặc trêu chọc, trách móc, chỉ trích, lo lắng,... đối với một nhân vật được đưa lên làm chủ đề. Chủ yếu phụ nữ và trẻ con sử dụng.
ケントったら、女の子の前で赤くなってるわ。
Kìa, Kento, cậu ấy đang đỏ mặt trước tụi con gái kìa.
美智子
ったら、どうしたのかしら。いくら
呼
んでも
返事
がないけど。
Con bé Michiko này, nó làm sao vậy nhỉ? Gọi không biết bao nhiêu lần vẫn không có trả lời.
お
兄
さんったら。ちゃんと
話
を
聞
いてよ。
Anh này. Hãy nghiêm chỉnh nghe em nói này.