いくらなんでも
Dù gì đi nữa, dù thế nào đi nữa
Cấu trúc
いくらなんでも biểu thị sự phê phán.
Nghĩa
Biểu thị ý phê phán "dù có cân nhắc, suy nghĩ kiểu nào đi chăng nữa thì cũng thấy không bình thường ...".
そういう
言
い
方
はいくらなんでも
堅
すぎるよ。
Cách nói ấy dù thế nào đi nữa thì cũng quá cứng nhắc.
いくらなんでも、その
服
は
祖父母
には
派手
すぎないか。
Dù gì đi nữa thì kiểu quần áo ấy quá lòe loẹt đối với ông bà.
この
料理
はいくらなんでも
塩辛
すぎてとても
食
べられない。
Món ăn này dù gì cũng quá mặn, ăn không nổi.