てもよろしい
Cũng được, cũng có thể (Khả năng)
Cấu trúc
Vて + もよろしい
Nghĩa
Diễn tả việc có khả năng chọn lựa một thứ khác. So với「てもいい」thì cách nói này khiêm tốn hơn.
ベルト
はこちらをお
締
めになってもよろしいです。
Thắt lưng thì ông có thể dùng cái này.
この
スープ
にはのりをお
使
いになってもよろしいと
思
います。
Tôi nghĩ quý vị có thể dùng rong biển cho món canh này.