…というだけで
Chỉ vì ... mà, ... chỉ vì
Cấu trúc
~というだけで
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "chỉ vì mỗi một lí do mà...".
この
果物
は
色
が
カラフル
というだけでよく
売
れている。
Loại quả này chỉ vì màu sắc sặc sỡ mà bán rất chạy.
彼女
は
美
しいというだけでたくさんの
人
に
人気
がある。
Chỉ vì xinh đẹp mà cô ấy được nhiều người yêu thích.