あまりに(も)~と / あんまりに(も)~と
Nếu...quá
Cấu trúc
あまりに(も)~と
あんまりに(も)~と
あんまりに(も)~と
Nghĩa
Biểu thị mức độ quá cao. Tiếp theo sau là những cách nói diễn tả kết quả đương nhiên xảy ra do nguyên nhân đó.
「」là cách nói nhấn mạnh và dùng trong văn nói của 「」.
「」là cách nói nhấn mạnh và dùng trong văn nói của 「」.
先生
はあまりに
厳
しいと
学生
に
嫌
がれる。
Nếu giáo viên quá nghiêm khắc thì sẽ bị học sinh ghét.
その話はあまりにうまく行くとかえって心配だ。
Nếu chuyện đó quá suôn sẻ tôi lại đâm lo.