てやってもらえないか
Có thể... giúp tôi được không
Cấu trúc
Vて + やってもらえないか
Nghĩa
Dùng trong trường hợp nhờ vả, yêu cầu ai đó làm điều gì cho người thuộc phía người nói.
うちの子供達にフランス語を教えてやってもらえないかしら。
Anh có thể dạy tiếng Pháp cho tụi nhỏ nhà tôi được không?
私にコンピューターを直してやってもらえないか。
Cậu có thể sửa máy tính cho tôi được không?