... もの
Điều, chuyện ...
Cấu trúc
もの+ を + V-る/ V-た/ V-ない
もの + の + N
Nghĩa
Thường sử dụng chung với những động từ như「言う」、「見る」、「知る」... Tùy theo động từ mà「もの」 biểu thị những ý nghĩa như “ngôn ngữ, kiến thức, tác phẩm...”.
彼女
は
率直
にものを
言
う。
Cô ấy nói chuyện một cách thẳng thắn.
吉田
さんと
私
とは、ものの
考
え
方
が
違
う。
Chị Yoshida và tôi có những cách suy nghĩ khác nhau.