...どおし
Suốt
Cấu trúc
Vます・N + 通し
Nghĩa
通し(どおし)diễn tả một hành động, trạng thái kéo dài trong suốt một khoảng thời gian nào đó.
その
犬
は
夜中
に
吠
え
通
しだった。
Con chó đó sủa suốt cả đêm.
彼
らは
朝
ずっとしゃべり
通
しだった。
Họ nói chuyện suốt cả sáng.
プロジェクトを完了するために、全社は24時間通しで働いていた。
Để hoàn thành dự án, cả công ty đã phải làm việc suốt 24 tiếng.