なんとも
Không thể hình dung nổi
Cấu trúc
なんとも~
Nghĩa
Diễn tả tình trạng "đến độ không biết hình dung như thế nào".
なんとも
申
し
訳
ない
犯罪
を
犯
してしまった。
Tôi đã phạm phải một tội ác không gì biện minh được.
彼
はなんとも
馬鹿
なことをしたものだ。
Hồi xưa cậu ấy thường làm những điều ngớ ngẩn không hình dung nổi.
彼女
の
裏切
りには、
何
とも
腹
がたって
仕方
がない。
Sự phản bội của cô ta làm tôi giận không tả nổi.