いっこうに ... ない
Mãi chẳng thấy ...
Cấu trúc
いっこうにV-ない
Nghĩa
Dùng trong bối cảnh "làm liên tục một việc gì đó để hi vọng sự việc khác diễn ra nhưng sự việc lại có vẻ không như ý muốn". Thể hiện tâm trạng sốt sắng , ngờ vực trước tình hình đó.
彼女
は
人
に
悪口
を
言
われてもいっこうに
気
にとめない。
Dù bị nói xấu, nhưng cô ấy vẫn chẳng bận tâm.
その
薬
を
飲
んだがいっこうによくならない。
Tôi đã uống loại thuốc đó nhưng mãi mà chẳng thấy khá hơn.
彼
の
言
うことはぼくにはいっこうにわからない。
Tôi vẫn mãi không hiểu điều mà anh ta nói.
何度
も
手紙
を
出
しているのに、
妹
はいっこうに
返事
をよこさない。
Tôi đã gửi đi mấy lá thư mà mãi em gái tôi không trả lời.