いつか ... た
Trước đây (Một lúc nào đó)
Cấu trúc
いつか V-た
Nghĩa
Dùng nói về một việc trong quá khứ. Diễn đạt một thời điểm nào đó không xác định trong quá khứ.
いつか
見
た
ドラマ
の
中
にもこんな
台詞
があった。
Trong một bộ phim trước đây tôi từng xem cũng có lời thoại này.
彼女
とはいつかどこかであったことがあるような
気
がする。
Hình như tôi đã gặp cô ấy ở đâu đó rồi thì phải.
この
街
は
前
にいつか
通
ったことがあったね。
Con phố này trước đây tôi có lần đã đi qua.