ならいい
Nếu ... cũng không sao
Cấu trúc
N/Na ならいい
A/V(の)ならいい
Nghĩa
Dựa trên tình huống và nội dung câu chuyện trước đó, để diễn tả thái độ cho phép hoặc mặc kệ của người nói với ý nghĩa rằng "nếu sự tình là như thế, dù vậy cũng không sao, làm như vậy cũng được, không cần phải làm vậy".
子供
が
熱
があるならいいよ。
早
く
帰
ってあげて
下
さい。
Nếu con chị bị sốt thì chị về cũng không sao. Chị hãy về sớm với con đi.
この
仕事
は
引
き
受
けたくないのならいいよ。
他
の
人
を
雇
うから。
Nếu anh không muốn nhận việc này cũng không sao. Tôi sẽ thuê người khác.