せいにする
Đổ lỗi cho, quy trách nhiệm cho...
Cấu trúc
V・A・Naな・Nの + せいにする
Nghĩa
Dùng khi người nói muốn quy trách nhiệm, đổ lỗi cho ai vì đã để xảy ra một chuyện không hay.
彼
らは
事故
を
悪天
のせいにした。
Họ đổ lỗi vụ tai nạn cho thời tiết xấu.
株主
は
会社
の
倒産
を
社長
のせいにした。
Các cổ đông quy trách nhiệm cho giám đốc vì làm công ty phá sản.