...かえる (換える)
Đổi, thay
Cấu trúc
Vます + かえる (換える)
Nghĩa
Biểu thị ý nghĩa "thay đổi", "hoán đổi".
次
の
文
を
過去形
の
文
に
書
き
換
えなさい。
Hãy viết lại câu sau thành thì quá khứ.
乗
り
換
えは
必要
ですか。
Có cần thiết phải đổi xe không?
炊飯器
の
調子
がおかしい。
修理
するより
買
い
換
えるほうがいいかな。
Nồi cơm điện của tôi có vấn đề. Tôi nghĩ mình sẽ mua cái khác thay thế hơn là sửa nó.