~あるまじき
~ Không thể nào chấp nhận được, không được phép làm
Cấu trúc
✦N1+ にあるまじき + N2だ
Nghĩa
✦Dùng để phê phán 1 người nào đó có hành vi việc làm hay thái độ không thích hợp với tư cách, cương vị hoặc lập trường của mình.
業者
から
金品
を
受
け
取
るなど
公務員
にあるまじきことだ。
Nhận tặng phẩm, tiền bạc của các nhà sản suất là việc mà 1 công chức không được phép làm.
学生
にあるまじき
行為
だ。
Đó là hành động mà học sinh không được phép làm.
女性
にあるまじき
振
る
舞
いだ。
Đó là hành vi không thể chấp nhận được ở phụ nữ.