むりをする
Ráng quá sức, cố quá sức
Cấu trúc
むりをする
Nghĩa
Diễn tả ý làm những việc khó, những việc không thể thực hiện được một cách cưỡng ép.
彼
は
試験
のために
無理
をして
入院
した。
Anh ấy phải nhập viện vì cố quá sức học cho kỳ thi.
あの会社は不可能なプロジェクトの投資で無理をして倒産した。
Công ty đó phá sản vì cố quá sức đầu tư cho các dự án bất khả thi.