でもしたら
Nếu lỡ như...
Cấu trúc
Vます +でもしたら
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "nếu lỡ xảy ra một chuyện như thế thì...". Thường dùng để lưu ý người nghe phải cẩn thận, bằng cách nêu lên sự việc nếu lỡ xảy ra tai nạn, bệnh tật,... thì sẽ nguy khốn.
この
カメラ
は
高
くて、
壊
しでもしたら
賠償
しなければならないよ。
Cái máy ảnh này đắt lắm, nếu lỡ làm hỏng thì phải bồi thường đó.
体
に
気
をつけて、
風
にかかりでもしたら、
旅行
に
行
けない。
Chú ý giữ gìn sức khỏe vào, nếu lỡ bị cảm là không đi du lịch được đâu.