ないと~ない
Nếu không...thì không...
Cấu trúc
V-ないと~ない
A-くないと~ない
Na・N でないと~ない
A-くないと~ない
Na・N でないと~ない
Nghĩa
Dùng dạng phủ định của động từ ở cuối câu, để diễn tả ý nghĩa trong trường hợp mà một sự việc nào đó không xảy ra thì một sự việc khác cũng không xảy ra.
Cũng nói là 「なくては…ない」、「なければ…ない」、nhưng 「ないと…ない」có tính văn nói hơn.
Cũng nói là 「なくては…ない」、「なければ…ない」、nhưng 「ないと…ない」có tính văn nói hơn.
60
点以上
の
英語
でないとこの
学校
に
合格
できない。
Nếu điểm tiếng Anh không trên 60 thì không thể thi đậu trường này.
背
が
高
くないと
ゴールキーパー
にはなれない。
Nếu không cao thì sẽ không thể làm thủ môn.
野菜
を
食
べないと
消化系
がうまく
行
かない。
Nếu không ăn rau thì hệ tiêu hóa sẽ không hoạt động tốt.
気温
が
十分高
くないと
氷
が
溶
けない。
Nếu nhiệt độ không đủ cao thì băng sẽ không tan chảy.