ようやく
Mới... được
Cấu trúc
ようやく + V-ている
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: tuy khó khăn vất vả nhưng cuối cùng cũng xong. Không có cảm giác cảm giác bức bách bằng trường hợp sử dụng 「やっと」.
知人
の
推薦
のおかげで、ようやくこの
会社
に
入
っている。
Phải nhờ sự tiến cử của người quen, tôi mới có thể vào được công ty này.
患者
は、
人口心肺装置
を
使
って、ようやく
生命
が
続
いている。
Phải nhờ dùng máy tim phổi nhân tạo, bệnh nhân mới duy trì được mạng sống.