わずか
Chỉ vỏn vẹn
Cấu trúc
わずか + Từ chỉ số lượng
Nghĩa
Theo sau là những cách nói chỉ số lượng, biểu thị ý
người nói nghĩ rằng số lượng đó là ít.
財布の中に残っていたお金はわずか5000ドンだった。
Tiền còn lại trong ví chỉ vỏn vẹn có 5000 đồng.
そのコンサートの出席者はわずか6人だった。
Số người tham gia buổi hòa nhạc đó chỉ có vỏn vẹn 6 người.
わずか1
時間
でそんなに
難
しい
問題
を
成
し
遂
げた。
Tôi đã làm xong bài tập khó như vậy chỉ trong vỏn vẹn 1 giờ.