... はず
Làm gì mà không, hèn chi, chả trách...là phải (Hiểu ra)
Cấu trúc
N + の + はず
Naな + はず
A + はず
V + はず
Nghĩa
Dùng để diễn tả tâm trạng vỡ lẽ, hiểu ra khi phát hiện ra sự thật giúp lí giải việc mà mình thắc mắc, chưa hiểu rõ trước đó.
暑
いはずです。
夏
はもう
来
ました。
Trời nóng cũng đúng thôi. Mùa hè đến rồi mà.
さっきから
道
が
妙
にすいていると
思
っていたが、すいているはずだ。
今日
は
元日
だ。
Nãy giờ tôi cứ nghĩ, sao hôm nay đường xá vắng vẻ kì lạ thế. Vắng vẻ là phải rồi. Hôm nay là mồng một Tết mà.