… たら... ところだ
Nếu là... thì...
Cấu trúc
~たら + V + ところだ
Nghĩa
Đi với những thể điều kiện như 「...ば」, 「... たら」để diễn tả một tình huống hẳn đã hình thành, nếu xảy ra trường hợp đó, một trường hợp trái thực tế.
昔
だったらそんな
不敬
な
発言
をする
人間
は、
投獄
されているところだ。
Nếu là ngày xưa thì những kẻ có lời lẽ bất kính như vậy đã bị bỏ tù rồi.
先生
がこのことを
知
ったら
怒
っているところだ。
Thầy giáo mà biết chuyện này hẳn sẽ giận lắm đây.
注意
していただかなければ、
間違
えていたところだ。
Nếu không được nhắc thì tôi đã làm nhầm rồi.