いまだに
Cho tới bây giờ vẫn còn ...
Cấu trúc
いまだに được người nói sử dụng bày tỏ về một sự việc gì kéo dài cho đến lúc nói một cách bất thường.
Nghĩa
Biểu thị ý nghĩa: "một trạng thái mà mình cho rằng nếu thông thường thì nó không còn như thế nữa, vậy mà trạng thái đó vẫn còn tiếp tục cho tới bây giờ".
古
い
信仰
が
今
だに
広
く
行
われていることがある。
Cho tới giờ, các tín ngưỡng cũ vẫn còn được thực hiện rộng rãi.
そのレストランは客もめっきり減ってしまったが、いまだにがんばって経営を続けている。
Nhà hàng đó lượng khách giảm rõ rệt, nhưng vẫn cầm cự kinh doanh cho tới bây giờ.
父方
の
祖母
が
亡
くなって5
年
もたつというのに、いまだに
父方
の
祖母宛
の
年賀状
が
何通
か
届
く。
Bà nội tôi đã mất 5 năm rồi vậy mà cho tới nay vẫn còn mấy tấm thiệp chúc Tết được gửi tới bà.