なによりだ
...là tốt nhất rồi
Cấu trúc
なによりだ
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "tốt nhất so với bất cứ vật gì". Khi bổ nghĩa cho danh từ nó sẽ mang dạng [なによりのN].
Dạng [なによりのN], trong nhiều trường hợp, được dùng để khen ngợi một sự kiện liên quan tới đối phương, và không dùng cho những sự kiện liên quan tới mình.
Dạng [なによりのN], trong nhiều trường hợp, được dùng để khen ngợi một sự kiện liên quan tới đối phương, và không dùng cho những sự kiện liên quan tới mình.
幸
せそうでなによりです。
Trông anh hạnh phúc, thế là tốt nhất rồi.
結婚
したそうで
何
よりです。
Nghe nói anh đã kết hôn, thế là tốt nhất rồi.
暑
い
時
に
ビール
を
飲
むのがなによりの
楽
しみだ。
Uống bia khi trời nóng là điều thích thú nhất.