それまでだ
Là hết, coi như xong
Cấu trúc
それまでだ~
Nghĩa
Biểu thị ý nghĩa " chấm dứt ở đó", " sau đó không còn gì nữa". Dùng kèm với [...すれば], [...したら], theo sau thường là những lối nói diễn đạt ý nghĩa " trong lúc này, nên làm sẵn một cái gì hơn, kẻo sau này sẽ không còn lại gì".
いくらお
金
を
貯
めても、
死
んでしまえばそれまでだから、
生
きているうちに
楽
しんだ
方
がいい。
Dành dụm tiền đến mấy thì chết cũng hết. Vì vậy trong lúc còn sống, nên tranh thủ vui chơi đi.
おいしい
料理
でも
店
が
不潔
であればそれまでだ。
客
は
二度
と
来
ない。
Cho dù món ăn ngon đi nữa mà cửa tiệm không sạch sẽ thì cũng vô nghĩa. Khách sẽ không đến lần thứ hai.
いくら
性能
がよい
機械
でも
使
いこなせなければそれまでだ。
Máy móc có tính năng hay đến mấy mà không sử dụng thành thạo được thì cũng vô ích.