それでは
Nếu thế thì (Kết quả có tính phủ định)
Cấu trúc
それでは~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "trong trường hợp như thế thì sẽ có một kết quả không ai mong muốn". Theo sau là những từ mang nghĩa phủ định.
それでは
締
め
切
りに
間
に
合
わないだろう。
Nếu thế thì có lẽ không kịp hạn chót rồi.
それでは
東京大学
に
合格
できないよ。
Nếu thế thì không thể đỗ đại học Tokyo đâu.