なんとも~ない
Không thể ... như thế
Cấu trúc
なんとも + V-ない
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng "không biết nên nói sao đây", "không rõ vấn đề như thế nào".
手術
の
結果
がどうなるかはまだなんとも
確認
できません。
Kết quả của cuộc phẫu thuật sẽ như thế nào, bây giờ vẫn chưa thể khẳng định được gì.
最近若者
の
考
え
方
はなんとも
理解
できない。
Thật không thể nào hiểu nổi cách nghĩ của giới trẻ gần đây.