なにもかも
Tất cả
Cấu trúc
なにもかも
Nghĩa
Dùng cho đồ vật và sự việc, và biểu thị ý nghĩa "trải suốt tất cả, không hạn chế điều gì". Đồng nghĩa với [全部] (toàn bộ), [すべて] (tất cả).
Trong trường hợp liên quan tới con người thì dùng [だれもかれも]. Trong trường hợp liên quan tới nơi chốn thì dùng [どこもかも/どこもかしこも].
Trong trường hợp liên quan tới con người thì dùng [だれもかれも]. Trong trường hợp liên quan tới nơi chốn thì dùng [どこもかも/どこもかしこも].
濃
い
霧
は
何
もかもすっかり
隠
してしまった。
Tất cả mọi thứ bị che phủ trong làn sương dày đặc.
彼
はまるで
何
もかも
知
っているように
話
す。
Anh ấy nói cứ như thể biết hết mọi thứ vậy.
火事
で
何
もかもすっかり
失
ってしまった。
Tôi mất hết mọi thứ trong trận hỏa hoạn.