なんということもない
Chẳng có gì đáng nói
Cấu trúc
なんということもない
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "chẳng có điểm nào nổi bật đáng nêu lên".
何
ということもなく、
彼女
の
大学時代
が
穏
やかに
過
ぎた。
Thời sinh viên của cô ấy đã trôi qua một cách bình yên chẳng có gì đặc biệt.
彼は何ということもないサラリーマンだ。
Anh ấy là một người làm công ăn lương bình thường chẳng có gì đáng nói.