うちに
Trong lúc/Trong khi
Cấu trúc
Vない ✙ うちに
Vている ✙ うちに
Vている ✙ うちに
Nghĩa
『うちに』diễn tả ý: trong một khoảng thời gian không xác định, có một sự việc đã phát sinh hoặc biến đổi. Sự việc này nằm ngoài ý chí của người nói.
先生
の
話
を
聞
いているうちに
寝
てしまった。
Trong lúc đang nghe cô giáo nói, tôi đã ngủ quên.
母
が
出
かけているうちにこっそり
冷蔵庫
の
ケーキ
を
食
べてしまった。
Trong lúc mẹ ra ngoài, tôi đã trót lén mẹ ăn bánh kem trong tủ lạnh.
何度
も
聞
いているうちに
歌詞
を
覚
えた。
Trong lúc nghe đi nghe lại nhiều lần, tôi đã thuộc lời của ca khúc.
気
がつかないうちに30
歳
になった。
Trước khi nhận ra, tôi đã bước sang tuổi 30.
会
わないうちに
彼
は
私
の
身長
を
超
えていた。
Trong thời gian không gặp nhau, cậu ấy đã cao hơn tôi rồi.