ようになる
Trở nên
Cấu trúc
V (thể từ điển) ✙ ようになる
Vないく ✙ なる
Vな
Nghĩa
『ようになる』dùng để thể hiện sự thay đổi của một thói quen hoặc trạng thái của một sự vật, sự việc.
Tuy cũng có dạng『ないようになる』nhưng dạng 『なくなる』được dùng nhiều hơn.
Tuy cũng có dạng『ないようになる』nhưng dạng 『なくなる』được dùng nhiều hơn.
ここの
電気
は
人
が
通
るとつくようになっています。
Cái đèn ở đây, hễ có người đi qua là sẽ bật lên.
この
インターホン
は
留守
に
誰
が
来
たか
分
かるようになっている。
Hệ thống chuông cửa này sẽ cho bạn biết ai đã đến khi bạn vắng nhà.
毎日
、
日本
の
テレビ
を
見
たら
日本人
の
話
が
分
かるようになりました。
Xem chương trình tivi Nhật mỗi ngày, tôi bắt đầu hiểu người Nhật nói gì.
日本語
の
勉強
を
始
めてから、
日本語
で
漫画
を
読
んだり、
アニメ
を
見
たりするようになりました。
Từ sau khi học tiếng Nhật, tôi đã chuyển sang xem truyện tranh và phim hoạt hình bằng tiếng Nhật.
大学生
になってから
自分
で
弁当
を
作
るようになりました。
Từ khi trở thành sinh viên đại học, tôi bắt đầu tự làm cơm hộp.
大学生
になってからは
テレビ
を
見
なくなりました。
Từ khi trở thành sinh viên đại học, tôi không còn xem tivi nữa.
社会人
になってからは
ゲーム
をしなくなりました。
Từ khi thành người đi làm, tôi không còn chơi game nữa.
友達
と
大喧嘩
して
以来
、
一度
も
話
さなくなりました。
Kể từ lúc cãi nhau to với bạn mình, tôi đã không nói chuyện với cô ấy thêm một lần nào nữa.