を
Trợ từ
Cấu trúc
N ✙ を ✙ V
Nghĩa
『を』là trợ từ cho biết:
1. Mục tiêu, đối tượng tác động của động từ V (chính là N).
2. Nơi xuất phát của hành động di chuyển.
3. Nơi/quãng đường băng qua (chứ không phải đích đến) của hành động di chuyển.
1. Mục tiêu, đối tượng tác động của động từ V (chính là N).
2. Nơi xuất phát của hành động di chuyển.
3. Nơi/quãng đường băng qua (chứ không phải đích đến) của hành động di chuyển.
もう
宿題
をしました。
Tôi đã làm bài tập về nhà rồi.
毎日ランニング
をします。
Mỗi ngày tôi đều chạy bộ.
魚
を
食
べたことがない。
Tôi chưa ăn cá bao giờ.
日本語
を
勉強
しています。
Tôi đang học tiếng Nhật.
今日
は
朝
ご
飯
を
食
べませんでした。
Hôm nay tôi đã không ăn sáng.
来週東京
を
離
れる。
Tuần sau tôi sẽ rời Tokyo.
お
手洗
いに
行
くため、
席
を
立
った。
Tôi đứng dậy khỏi chỗ để đi vệ sinh.
バス
を
降
りると、
彼
に
出会
った。
Vừa xuống xe buýt thì tôi đụng mặt anh ta.
公園
を
散歩
します。
Đi dạo trong công viên.
交差点
を
右
へ
曲
がります。
Tôi rẽ phải ở ngã tư đường.