Chi tiết chữ kanji 「篤姫」オリジナルサウンドトラック
Hán tự
篤
- ĐỐCKunyomi
あつ.い
Onyomi
トク
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
⺮ 馬 MÃ
Nghĩa
Hậu, thuần nhất không có cái gì xen vào gọi là đốc. Như đốc tín [篤信] dốc một lòng tin, đôn đốc [敦篤] dốc một lòng chăm chỉ trung hậu, v.v. Luận ngữ [論語] : Đốc tín hiếu học, thủ tử thiện đạo [篤信好學, 守死善道] (Thái Bá [泰伯]) Vững tin ham học, giữ đạo tới chết. Ốm nặng, bệnh tình trầm trọng.
Giải nghĩa
- Hậu, thuần nhất không có cái gì xen vào gọi là đốc. Như đốc tín [篤信] dốc một lòng tin, đôn đốc [敦篤] dốc một lòng chăm chỉ trung hậu, v.v. Luận ngữ [論語] : Đốc tín hiếu học, thủ tử thiện đạo [篤信好學, 守死善道] (Thái Bá [泰伯]) Vững tin ham học, giữ đạo tới chết. Ốm nặng, bệnh tình trầm trọng.
- Hậu, thuần nhất không có cái gì xen vào gọi là đốc. Như đốc tín [篤信] dốc một lòng tin, đôn đốc [敦篤] dốc một lòng chăm chỉ trung hậu, v.v. Luận ngữ [論語] : Đốc tín hiếu học, thủ tử thiện đạo [篤信好學, 守死善道] (Thái Bá [泰伯]) Vững tin ham học, giữ đạo tới chết. Ốm nặng, bệnh tình trầm trọng.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
あつ.い
Onyomi