Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji いのちの歌
Hán tự
歌
- CAKunyomi
うたうた.う
Onyomi
カ
Số nét
14
JLPT
N4
Bộ
欠 KHIẾM 可 KHẢ
Nghĩa
Ngợi hát. Khúc hát, khúc hát hợp với âm nhạc gọi là ca. Bài ca.
Giải nghĩa
- Ngợi hát. Như ca thi [歌詩] ngâm thơ.
- Ngợi hát. Như ca thi [歌詩] ngâm thơ.
- Khúc hát, khúc hát hợp với âm nhạc gọi là ca. Nguyễn Du [阮攸] : Tiều mục ca ngâm quá tịch dương [樵牧歌吟過夕陽] (Âu Dương Văn Trung Công mộ [歐陽文忠公墓]) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.
- Bài ca.
Mẹo
Người (人) đang